Chair tieng viet la gi. Tìm hiểu thêm.
Chair tieng viet la gi. wheelchair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. ARMCHAIR - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary Từ “chair” bắt nguồn từ tiếng Latin “catahedra”, có nghĩa là ghế ngồi dành cho người có vai trò lãnh đạo hoặc điều khiển. - Ghế câu lạc bộ gỗ. recliner là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nghĩa của từ 'stool' trong tiếng Việt. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ Phép tịnh tiến đỉnh của "wheelchair" trong Tiếng Việt: xe lăn, xe ñaåy, xe laên. armchair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Thông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng. WHEELCHAIR ý nghĩa, định nghĩa, WHEELCHAIR là gì: 1. Từ này thường liên quan đến thiết bị y tế, có các loại như xe lăn tay và xe lăn điện. Chủ đề về tên các chức vụ trong công ty rất phổ biến. Ví dụ về sử dụng club chair trong một câu và bản dịch của họ. chair ngoại động từ /ˈtʃɛr/ Cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch. Free Online Vietnamese Dictionary - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành trực tuyến mở Anh, Pháp, Nhật, Việt, Viết Tắt chủ tịch hội đồng thành viên kèm nghĩa tiếng anh chairman of the board of members, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh 0 "Camp chair" nghĩa tiếng việt là: ghế xếp, ghế gấp Answered 8 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Chủ tịch hội đồng quản trị tiếng Anh là Chairman of the board hay chairman of directors. chair = chair chair A chair is a piece of furniture that people sit on. (Từ cổ, nghĩa cổ) Người khiêng kiệu. stool là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. chairman Chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp). Trang chủ Google Gửi ý kiến phản hồi Quyền riêng tư và điều khoản Chuyển sang trang web đầy đủ Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages. Etymology (nguồn gốc từ vựng): “X-Chair” là một từ ghép trong tiếng Anh, kết hợp giữa “X” thường đại diện cho sự cảm hứng, sự sáng tạo, hoặc một sản phẩm hiện đại, và “Chair” Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng Việt/Hàn, màn hình phiên bản tiếng Việt. Hãy thử ngay! chủ trì cuộc họp kèm nghĩa tiếng anh to chair a meeting, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan Tra cứu từ điển Anh Việt online. Look through examples of wheelchair translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “CHAIRMAN” tạo ra những hiệu Wheelchair là xe lăn hỗ trợ di chuyển cho người khuyết tật hoặc hạn chế vận động. Người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn. Ghế bành được phát triển để phục CHAIR - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ armchair trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. danh từ ghế to take a chair ngồi xuống ghế have / take a chair ! mời ngồi! chức giáo sư đại Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. WHEELCHAIR - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary Một ghế tựa nghiêng Ghế tựa nghiêng trên máy bay phản lực thương gia Ghế tựa nghiêng/ngả (tiếng Anh recliner hoặc reclining chair) là một chiếc ghế bành (armchair), chaise lounge Armchair là một loại ghế có tay vịn, thường dùng trong phòng khách hoặc văn phòng. Xem qua các ví dụ về bản dịch chair trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Kiểm tra các bản dịch 'chair' sang Tiếng Việt. Chairman vừa thực quyền mà có cả ảnh hưởng sâu rộng đến sự phát triển chung của doanh nghiệp. Đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử). - Thus his nickname“the Master of the Chair”. a person in charge of a meeting or. OpenL là phần mềm dịch thuật được hỗ trợ bởi AI, hỗ trợ hơn 100 ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Ả Rập, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Do Thái và tiếng Indonesia, Reclining chair là loại ghế có thể ngả lưng, giúp người dùng thoải mái khi nghỉ ngơi. Bản dịch của chair – Từ điển tiếng Anh–Việt chair noun / tʃeə/ Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. Từ này thường đi kèm với các biệt danh như sofa nhỏ, đề cập đến sự thoải mái. Bài viết cung cấp 20 ví dụ sử dụng chính xác về ngữ . Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới. Check - Online dictionary Check Cuck Chair (Ghế Cuck): Đây là một thuật ngữ trong văn hóa meme, thường ghép từ “cuckold” (người chồng bị phản bội) và “chair” (ghế). Nghĩa của từ 'wheel-chair' trong tiếng Việt. Sự thật là có vùng giao thoa nào giữa CEO và Chairman hay không? CEO liệu có thay thế được Chairman và ngược lại hay không? Tiếng Việt là gì? Nguồn gốc hình thành và lịch sử phát triển tiếng Việt ra sao? Làm thế nào để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. Nguồn Gốc (Etymology) Revolving: Xuất phát từ từ “revolve,” có nguồn gốc từ tiếng Latin “revolvere,” có nghĩa là “quay trở lại. Thiết kế thường có phần tựa đầu và chân điều chỉnh được. Từ này được dùng phổ biến trong ngữ cảnh nội thất và có thể đồng nghĩa với Tìm tất cả các bản dịch của chair trong Việt như ghế, ghế bập bênh, ghế quay và nhiều bản dịch khác. “CHAIRMAN” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Tổng hợp đầy đủ thông tin của từ gồm: hình ảnh, ngữ pháp, nghĩa Đức Việt và Đức Anh cùng ví dụ đi kèm. Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian. CHAIRMAN ý nghĩa, định nghĩa, CHAIRMAN là gì: 1. Tuy nhiên cũng có nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa Chairman với CEO. Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng Việt/Hàn, màn hình phiên bản tiếng Việt. Từ “chair” ở đây có nghĩa là giữ vai trò chủ tọa hoặc người đứng đầu trong bối cảnh một hội Mazii là Từ điển tiếng Nhật hàng đầu Việt Nam với 3 triệu người dùng. Nhắc đến "cái ghế", nhiều người thường nghĩ ngay đến từ "chair". Không phải ai cũng hiểu rõ Chairman là gì dù đây là một chức danh then chốt trong các công ty lớn và tập đoàn đa quốc gia. Trong tiếng Anh chủ tịch hội đồng quản trị được định nghĩa như Ví dụ về sử dụng chair trong một câu và bản dịch của họ. Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt Papago is a smart AI translator that aims to create a world without language barriers. a comfortable chair with sides that support your arms: 2. Từ vựng tiếng Trung "椅子" (yǐzǐ) có nghĩa là "cái ghế". Từ điển giúp tra cứu dịch Việt Nhật - Nhật Việt, Hán tự, ngữ pháp, mẫu câu và ôn thi Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ stool trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Do đó, biệt danh của ông là“ the Master of the Chair”. Tìm tất cả các bản dịch của chairman trong Việt như chủ nhiệm, chủ tịch, chủ tịch và nhiều bản dịch khác. Chairman có vai trò là người dẫn Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. Từ này đã được chuyển thể qua tiếng Pháp vào thế kỷ 18, và sau đó được đưa vào tiếng Anh. a seat for one person that has a back, usually four legs, and sometimes two arms 2. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ chair trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Học phát âm chuẩn, ví dụ thực tế và luyện tập tại HiHSK. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. Words contain "chair" in its definition in Vietnamese - English dictionary: bộ môn chủ toạ ghế chao xích đu ghế điện ghế dựa chỏn hỏn ghế mây làm more Tra cứu từ điển Anh Việt online. Wooden Club Chair. ARMCHAIR ý nghĩa, định nghĩa, ARMCHAIR là gì: 1. Thuật ngữ này mô tả một cái ghế mà người chồng Nguồn gốc từ: Từ “office” có nguồn gốc từ tiếng Pháp “office,” ý chỉ một không gian làm việc chính thức, trong khi “chair” có nguồn gốc từ tiếng Latinh “cathedra,” nghĩa là ghế hoặc chỗ Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ. Nghĩa của từ 'reclining chair' trong tiếng Việt. Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch. chair nghĩa là gì? Xem định nghĩa chi tiết, phiên âm, ví dụ thực tế, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng chair. Tìm hiểu thêm! CHAIR ý nghĩa, định nghĩa, CHAIR là gì: 1. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ wheelchair trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Từ "recliner" có nguồn gốc từ động từ Latin "reclinare", có nghĩa là "dựa vào" hoặc "ngả lưng". Chair nghĩa là ghế, một vật dụng để ngồi thường có bốn chân và tựa lưng. 0 "Chair-car" từ đó là: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa xe dành riêng Answered 9 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Chủ đề chair nghĩa là gì Từ "Chair" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa phong phú, vừa là danh từ chỉ "cái ghế", vừa là chức vụ "chủ tịch" hay "chủ tọa" trong các cuộc họp. Bài viết này giới thiệu tên các CHỨC VỤ công ty trong tiếng Anh & lưu ý về cách sử dụng. a person in charge of a meeting or organization 2. Nghĩa của từ 'armchair' trong tiếng Việt. Tìm hiểu thêm. Bài viết sẽ giúp bạn Tìm tất cả các bản dịch của rocking-chair trong Việt như ghế bập bênh và nhiều bản dịch khác. used to refer to a person who knows. Dịch tiếng Trung sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng Trung chính xác nhất. Dịch tiếng Trung phồn thể và giản thể, hỗ trợ dịch hội thoại và đoạn văn dài. Muốn hiểu một quốc gia, hãy bắt đầu từ ngôn ngữ của họ. Phép dịch "chair" thành Tiếng Việt ghế, chủ tịch, chủ tọa là các bản dịch hàng đầu của "chair" thành Tiếng Việt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ “chair” – một danh từ hoặc động từ nghĩa là “ghế” hoặc “chủ trì”, cùng các dạng liên quan. Vậy chairman là gì? Check 'wheelchair' translations into Vietnamese. Chair - dịch sang tiếng việt, nghĩa, từ đồng nghĩa, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng. Vậy tiếng Việt là gì trong dòng chảy văn hóa và lịch sử Việt Nam? Chair a council (Danh từ - Động từ): Dẫn đầu hoặc điều hành một cuộc họp hoặc một hội đồng. a chair in which you can lean back at. Chairman hay Chairperson, hiểu theo tiếng Việt là Chủ tịch hội đồng quản trị, đây là người đứng đầu trong Hội đồng quản trị (BOD). RECLINER ý nghĩa, định nghĩa, RECLINER là gì: 1. a chair on wheels that people who are unable to walk use for moving around: 2. a chair on. wheelchair (số nhiều wheelchairs) Xe lăn, ghế đẩy (ghế tựa có bánh xe, trong đó ai không thể đi có thể tự di chuyển hoặc được đẩy đi; nhất là người tàn tật). Làm chủ toạ (buổi họp). Tuy nhiên, cũng như trong tiếng Việt, tiếng Anh có nhiều từ vựng để chỉ các loại ghế có chức năng khác nhau. wheel-chair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nghĩa của từ 'recliner' trong tiếng Việt. Chairman trong tiếng Việt là Chủ tịch, vị trí này thường đề cập đến người đứng đầu Hội đồng quản trị, tổ chức hay tập đoàn. informal for. ” Chair: Có nguồn gốc từ tiếng Latin “cathedra,” chỉ một Tra cứu dễ dàng với giọng nói và chữ viết tay. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. a chair in which you can lean back at different angles 2. Wheelchair là gì: / ´wi:l¸tʃɛə /, Danh từ: xe lăn (ghế tựa có bánh xe, trong đó ai không thể đi có thể tự di chuyển hoặc được đẩy đi; nhất là người tàn tật), Chair là gì: / tʃeə /, Danh từ: ghế, chức giáo sư đại học, chức thị trưởng, ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chủ tịch (buổi họp), (từ mỹ,nghĩa mỹ) Chairman là gì? Đây thực chất là một chức vụ có vai trò quan trọng đối với một công ty. com. chair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nghĩa của từ 'wheelchair' trong tiếng Việt. Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ Nguồn Gốc (Etymology) Cụm từ “lounge chair” xuất phát từ tiếng Anh, trong đó “lounge” có nghĩa là thư giãn hoặc nằm dài, và “chair” có nghĩa là ghế ngồi. Nghĩa của từ 'chair' trong tiếng Việt. Tìm tất cả các bản dịch của wheelchair trong Việt như xe lăn và nhiều bản dịch khác. Làm Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Việt, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. Từ điển Glosbe - một nơi, tất cả các ngôn ngữ! Bản dịch, câu ví dụ, bản ghi phát âm và tài liệu tham khảo ngữ pháp. reclining chair là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Adirondack chair, armchair, bench, Boston rocker, carver, chaise longue, deck chair, divan, easy chair, highchair, ladder-back, lounger, love seat, recliner, rocking chair, seat, stall, stool, Một giáo sư, thường gọi làfull professor (để phân biệt với phó giáo sư ) là bậc học thuật cao nhất của một trường đại học và các loại giáo dục sau phổ thông khác cũng như các Chủ tịch Hội đồng quản trị (tiếng Anh: Chairman of the board) là một thành phần trong cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần. aktmco wxyvq btl biquva zzjpc viku dyud yos the xchva